Giá Vật liệu xây dựng tháng 04 năm 2024
Ngày 06/5/2024, Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận ban hành Thông báo số 1169/TB-SXD về việc công bố giá vật liệu xây dựng tháng 04 năm 2024 trên địa bàn tỉnh. Theo đó, giá các loại vật liệu xây dựng, thiết bị công trình được Sở Xây dựng tổng hợp và công bố dựa trên các nguồn thông tin gồm: báo giá của các huyện, thị xã, thành phố; báo giá của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng (các doanh nghiệp phân phối, đại lý bán hàng).
- Xi măng:
+ Xi măng Vicem Hà Tiên 1 (PCB 40): 2.100.000 đồng/tấn
+ Xi măng Hà Tiên đa dụng (PCB 40): 2.000.000 đồng/tấn
+ Xi măng Nghi Sơn (PCB 40): 2.100.000 đồng/tấn
- Thép xây dựng:
+ Thép Việt Nhật fi 6-8: 17.500 - 19.000 đồng/kg
+ Thép Việt Nhật fi 10 dài 11,7m: 118.000 - 126.700 đồng/cây
+ Thép Việt Nhật fi 12 dài 11,7m: 168.000 - 182.500 đồng/cây
+ Thép Việt Nhật fi 18 dài 11,7m: 370.000 - 410.000 đồng/cây
- Gạch xây:
+ Gạch ống sét nung 8x8x18cm: 680 - 1.300 đồng/viên
+ Gạch thẻ sét nung 4x8x18cm: 680 - 1.300 đồng/viên
+ Gạch không nung 4 lỗ 8x8x18cm: 1.300 đồng/viên
+ Gạch không nung 4 lỗ 9x9x19cm: 1.400 - 1.600 đồng/viên
- Cát xây dựng:
+ Cát xây: 240.000 - 334.091 đồng/m3
+ Cát tô: 260.000 - 295.000 đồng/m3
+ Cát san nền: 65.000 - 165.000 đồng/m3
- Đá xây dựng:
+ Đá 1x2: 215.909 - 300.000 đồng/m3
+ Đá 4x6: 155.455 - 250.000 đồng/m3
+ Đá chẻ 15x20x25cm: 6.818 - 8.000 đồng/viên
- Vật liệu tấm lợp:
+ Tôn lạnh màu dày 4.0 zem: 114.000 - 129.000 đồng/m2
+ Tôn lạnh màu dày 4.5 zem: 122.000 - 144.000 đồng/m2
+ Tôn lạnh trắng dày 4.0 zem: 101.750 - 118.000 đồng/m2
Lưu ý: Giá công bố chưa bao gồm các khoản chiết khấu, hoa hồng, ưu đãi (nếu có). Giá này để tham khảo, làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn Bình Thuận.
Các chủ đầu tư, đơn vị tư vấn khi sử dụng thông tin công bố giá cần căn cứ vào đặc điểm cụ thể của từng công trình để lựa chọn loại vật liệu, xác định giá phù hợp, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả.
Ban biên tập Sở Tài chính./.