Kết quả giải quyết Thủ tục hành chính tháng 4/2025 của Sở Tài chính
01/04/2025
Lượt xem: 2
Từ ngày 22/3/2024 đến ngày 21/4/2025, Sở Tài chính đã tiếp nhận và xử lý 300 hồ sơ thuộc 03 lĩnh vực giải quyết trên phần mềm Một của điện tử của tỉnh và trên Hệ thống cấp mã số trực tuyến của Bộ Tài chính; trong đó 263 hồ sơ trả đúng hạn, không có hồ sơ trễ hạn. Cụ thể:
STT
|
Lĩnh vực giải quyết
|
Tổng số hồ sơ
|
Số kỳ trước chuyển qua
|
Hồ sơ nhận trực tuyến
|
Hồ sơ nhận trực tiếp
|
Hồ sơ nhận qua BCCI
|
Đúng hạn
|
Trễ hạn
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)+(7)+
(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Tin học thống kê
|
62
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
62
|
0
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
62
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
62
|
0
|
|
II
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
198
|
22
|
0
|
0
|
176
|
0
|
190
|
0
|
|
1
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
01
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
|
2
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
01
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
0
|
|
3
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
02
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
02
|
0
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04
|
01
|
0
|
0
|
03
|
0
|
03
|
0
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
01
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
0
|
|
6
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
35
|
06
|
0
|
0
|
29
|
0
|
32
|
0
|
|
7
|
Giải thể doanh nghiệp
|
08
|
01
|
0
|
0
|
07
|
0
|
07
|
0
|
|
8
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
16
|
02
|
0
|
0
|
14
|
0
|
15
|
0
|
|
9
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
18
|
02
|
0
|
0
|
16
|
0
|
18
|
0
|
|
10
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
20
|
01
|
0
|
0
|
19
|
0
|
20
|
0
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
05
|
0
|
0
|
0
|
05
|
0
|
05
|
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
02
|
0
|
0
|
0
|
02
|
0
|
02
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
06
|
0
|
0
|
0
|
06
|
0
|
06
|
0
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
18
|
0
|
0
|
0
|
18
|
0
|
18
|
0
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
07
|
03
|
0
|
0
|
04
|
0
|
07
|
0
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
02
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
02
|
0
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
08
|
0
|
0
|
0
|
08
|
0
|
08
|
0
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
08
|
01
|
0
|
0
|
07
|
0
|
08
|
0
|
|
19
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
02
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
02
|
0
|
|
20
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
33
|
02
|
0
|
0
|
31
|
0
|
31
|
0
|
|
21
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
01
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
0
|
|
III
|
Đầu tư tại Việt nam
|
40
|
09
|
0
|
0
|
31
|
0
|
11
|
0
|
|
01
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
14
|
04
|
0
|
0
|
10
|
0
|
01
|
0
|
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
02
|
0
|
0
|
0
|
02
|
0
|
02
|
|
|
03
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
0
|
|
04
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
04
|
0
|
0
|
0
|
04
|
0
|
01
|
|
|
05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
16
|
04
|
0
|
0
|
12
|
0
|
05
|
0
|
|
06
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
01
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
|
|
07
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
01
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
300
|
0
|
0
|
62
|
0
|
0
|
263
|
0
|
|
Địa chỉ Website:
- Một cửa điện tử của tỉnh: https://motcua.stc.binhthuan.gov.vn
- Cấp mã số trực tuyến của Bộ Tài chính: https://mstt.mof.gov.vn
Ban biên tập Sở Tài chính./.